ScaleHouse line
-
Accessories (1)
-
Bench/Floor (5)
-
Compact (4)
-
Counting (4)
-
Crane scales (3)
-
General conditions (2)
-
Multifunction (3)
-
Platforms (5)
-
Pocket (1)
-
Price-computing / Retail (7)
-
Weight indicators (2)
-
APM: Cân bàn
Cân bàn kiểu mới được trang bị một đầu chỉ thị cân có thể gá đính kèm vào bàn cân hoặc cố định lên tường nhờ dây cáp. Hiển thị LCD 50mm cho phép dễ dàng quan sát khối lượng cân trong mọi điều kiện. Dễ vận chuyển nhờ thiết kế tay nắm hai bên. Đạt chứng nhận CE-M cho cân sử dụng thương mại.
Mã hiệu Giá trị cân tối đa (kg)
d
(g)(g)* APM30-1 15/30 5/10 5/10 APM150-1 60/150 20/50 20/50 (*) Độ phân giải CE-M có thể đạt được chỉ với các tùy chọn tương đối. Độ phân giải HR có thể lập trình từ menu cài đặt (không có sẵn cho các phiên bản đã được phê duyệt).
-
AFW: Bộ chỉ thị cân nhiều chức năng
Bộ chỉ thị cân nhiều chức năng, sử dụng đơn giản với vỏ nhựa ABS. Có thể kết nối với Loadcell của bàn cân; Các chức năng: đếm chi tiết, cân %, cân kiểm tra, chức năng tổng dồn/công thức. Độ phân giải trong 600.000 điểm. Đạt chứng nhận CE-M cho sử dụng thương mại.
-
OCSF: Cân treo
Cân móc cẩu nhỏ gọn, chính xác, chắc chắn và linh hoạt. Thời gian hoạt động liên tục 70 giờ; được trang bị một vòng nối trên và một móc xoay dưới.
Mã hiệu Giá trị cân tối đa
(kg)d
(kg)OCSF50 50 0,02 OCSF150 150 0,05 OCSF300 300 0,1 -
DHS: Cân móc cẩu
Cân móc cẩu chính xác và di động, sử dụng được ở mọi nơi. Thời gian hoạt động liên tục 250 giờ, chức năng tự động tắt trong tường hợp không sử dụng trong một khoảng thời gian dài.
Mã hiệu Giá trị cân tối đa
(kg)d
(g)DHS15 15 5 DHS30 30 10 DHS60 60 20 DHS150 150 50 DHS300 300 100 -
ILWI: Bộ chỉ thị cân nhiều chức năng
Bộ chỉ thị cân nhiều chức năng bằng thép không gỉ, các chữ số dễ đọc, có thể kết nối với Loadcell của bàn cân. Có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng cân khác nhau: Cân kiểm tra 2 ngưỡng, đếm và tổng dồn.
-
CHS: Cân móc cẩu
Cân móc cẩu thiết thực, có thể đem đi, sử dụng được ở mọi nơi. Chắc chắn và đáng tin cậy.
Mã hiệu Giá trị cân tối đa (kg) d
(g)CHS20 20 10 -
FPW: Cân Pallet
Cân pallet bề mặt thấp, dễ tháo rời, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp và thương mại mà cần thiết cân nhanh các sản phẩm trên một pallet. Phiên bản tiêu chuẩn với loadcell đã được phê duyệt.
-
FLP: Các bàn cân bề mặt thấp
Các bàn cân bề mặt thấp với cấu trúc bằng thép được sơn bảo vệ và bề mặt ca rô. Lý tưởng để cân xe đẩy và xe nâng hàng nhờ đường dẫn ở cả hai đầu cũng như bên cạnh. Phiên bản tiêu chuẩn được cung cấp loadcell đã được phê duyệt
-
M50K100: Cân bàn / Cân sàn
Cân bàn hoặc cân sàn nhiều chức năng, di động, chắc chắn với tải trọng lớn và cấu hình thấp, lý tưởng để cân đóng gói, thùng đựng rau và tất cả các loại vật thể, cáp mở rộng cho các vị trí tốt nhất của đầu chỉ thị cân.
Mã hiệu Giá trị cân tối đa
(kg)d
(g)M50K100 100 50 -
KS: Cân bàn / Cân sàn
Cân bàn hoặc cân sàn kích thước nhỏ, nhiều chức năng, chắc chắn, lý tưởng để cân đóng gói, thùng đựng rau và tất cả các loại vật thể, cũng như trên xe đẩy di động, cáp mở rộng cho các vị trí tốt nhất của đầu chỉ thị cân.
Mã hiệu Giá trị cân tối đa (kg)
d
(g)KS30 30 10 KS60 60 20 KS150 150 50 -
AWM: Cân tính giá bán lẻ / cân nhiều chức năng
Cân nhiều chức năng, di động với 2 màn hiển thị để sử dụng trong thương mại. Các chức năng: đếm, cân %, cân kiểm tra, kiểm tra chi tiết hoặc kiểm tra % số lượng và chức năng tổng dồn.
Mã hiệu Giá trị cân tối đa
(kg)d
(g)(g)* AWM3 3 1 1 AWM6 6 2 2 AWM15 15 5 5 AWM30 30 10 10 (*) Độ phân giải CE-M chỉ đạt được với các tùy chọn tương đối.
-
ASB: Cân tính giá “Bán lẻ”
Cân tính giá hai dải cân gọn nhẹ, sử dụng trong thương mại. Có thể kết nối với máy in cho chức năng tổng dồn thành tiền. 10 bộ nhớ PLU.
Mã hiệu Giá trị cân tối đa (kg)
d
(g)2R (g)* ASB6 3/6 1/2 1/2 ASB15 6/15 2/5 2/5 ASB30 15/30 5/10 5/10 (*) Độ phân giải CE-M chỉ đạt được với các tùy chọn tương đối.
-
ASBP: Cân tính giá “Bán lẻ”
Cân tính giá hai dải cân gọn nhẹ với cột để sử dụng thương mại. Có thể kết nối với máy in cho chức năng tổng dồn thành tiền. 10 bộ nhớ PLU.
Mã hiệu Giá trị cân tối đa (kg)
d
(g)2R (g)* ASBP6 3/6 1/2 1/2 ASBP15 6/15 2/5 2/5 ASBP30 15/30 5/10 5/10 (*) Độ phân giải CE-M chỉ đạt được với các tùy chọn tương đối.